Đặc tính kĩ thuật
1. Dòng sản phẩm loại BS của Công Ty Global phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60254-2
2. Cấu trúc sườn của tấm cực dương
Tấm sườn được chế tạo bởi hệ thống đúc dưới áp suất cao và chống ăn mòn tuyệt vời trong các chu kì hoạt động.
3. Tấm cực dạng ống
Kiểu bản cực dạng ống giúp giữ chặt các chất hoạt động và ngăn chặn một số vấn đề rơi rớt các chất hoạt động trên bề mặt bản cực, đảm bảo dung lượng luôn cao, mức năng lượng lớn và hạn chế các lỗi nhỏ nhất
4. Tấm cách thẩm thấu
Tấm cách được làm bằng chất Polyethylene giúp cho các ion của chất điện phân được lưu thông dễ dàng và làm cho nội trở bình ắc quy thấp.
5. Vòng cao su đệm
Vòng đệm cao su được bao quanh cọc để bảo vệ cho nắp tránh bị gãy và giữ các tấm bản cực cố định bởi các nhân tố chấn động bên ngoài.
6. Nắp và vỏ được hàn kín
Nắp và vỏ bình ắc quy được chế tạo từ chất Polyethylene có khả năng chịu va đập cao và được hàn kín để chống rò rỉ chất điện phân một cách tốt nhất.
7. Nắp báo thể tích dung dịch
Phần trên của nắp trong suốt hiển thị mức dung dịch điện phân hiện tại trong bình giúp bạn dễ dàng trong quá trình bảo dưỡng.
8. Ống P.E
Ống P.E thân thiện với môi trường hơn là ống thủy tinh bởi nó không sử dụng nhựa Phenol
9. Wet-Filler
Cân bằng khối lượng của bản cực dương , wet-filler có một lợi thế trong việc khử các điện dung biến thiên giữa các cell.
Loại |
Dung lượng (Ah/6hr) (F.V 1.7V)
|
Dung lượng (Ah/5hr)
|
Kích thước (mm) |
Cân nặng (kg) |
||||
Dài |
Rộng |
Cao |
Tổng cao |
Không có Acid |
Có Acid |
|||
VCIS540 |
562 |
540 |
128 |
158 |
519 |
551 |
22.3 |
29.8 |
Thông số kĩ thuật và tính năng |
|||
Điện áp danh định |
2V |
||
Điện trở trong ở nhiệt độ 30°C – 35°C, sạc đầy |
1.32mΩ |
||
Dung lượng (Ah)/ dòng (A) ở 30°C, điện áp cuối 1.7V/cell |
6 HR |
94 A |
562 Ah |
5 HR |
108 A |
540 Ah |
|
3 HR |
135 A |
405 Ah |
|
1 HR |
297A |
297 Ah |
|
Dung lượng ảnh hưởng bởi nhiệt độ |
40°C |
105% |
|
30°C |
102% |
||
25°C |
100% |
||
10°C |
95% |
||
Tỷ trọng axit (30°C) |
1.27 ±0.01 |
g/cm³ |
|
Khả năng tự xả ở nhiệt độ (30°C – 35°C) |
1%/ngày |
||
Phóng 50% dung lượng (30°C – 35°C) |
1900 |
Chu kì |
|
Phóng 75% dung lượng(30°C – 35°C) |
1500 |
Chu kì |
|
Phóng 100% dung lượng(30°C – 35°C) |
900 |
Chu kì |